Copilot
ਤੁਹਾਡਾ ਰੋਜ਼ ਦਾ AI ਸਾਥੀ
ਲਗਭਗ 39,20,000 ਪਰਿਣਾਮ
  1. Nông trại hay trang trại, nông trường là một khu vực đất đai có diện tích tương đối rộng lớn (có thể bao gồm cả hồ, sông, đầm, đìa, rạch...), nằm ở vùng đồng quê, thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng của cá nhân, tổ chức dùng để sản xuất nông nghiệp như trồng lúa, ngũ cốc, làm ruộng (gọi là điền trang), sản xuất lương thực, thực phẩm, chăn bò, chăn ngựa, chăn cừu, nuôi gà, dê, heo....), nuôi trồng thuỷ sản, biển, sản xuất sợi, đay, bông... hoặc chuyên dụng cung cấp nguyên liệu cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
    vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB%83_lo%E1%BA%A1i:N%C3%B4ng_tr%E1%BA%A1i
    vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB%83_lo%E1%BA%A1i:N%C3%B4ng_tr%E1%…
    ਕੀ ਇਹ ਲਾਹੇਵੰਦ ਸੀ?
  2. Thể loại:Nông trại – Wikipedia tiếng Việt

  3. Trang trại – Wikipedia tiếng Việt

  4. trang trại và những đặc trưng cơ bản của nó

  5. Nông nghiệp – Wikipedia tiếng Việt

  6. NÔNG TRẠI - Translation in English - bab.la

  7. Nghĩa của từ Nông trại - Từ điển Việt - Việt

  8. Nông trại là gì, Nghĩa của từ Nông trại | Từ điển Việt - Việt

  9. nông trại trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh

  10. NÔNG TRẠI - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la

  11. nông trại in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

  12. ਕੁਝ ਨਤੀਜਿਆਂ ਨੂੰ ਹਟਾਇਆ ਜਾ ਚੁੱਕਾ ਹੈ